hồ tan hoàn toàn một lượng P2O5 vào 200g dung dịch H3PO4 10%.Sau đó phản ứng thu được dung dịch H3PO4 18%.Tính khối lượng P2O5 đã dùng
1. Hòa tan hoàn toàn một lượng P2O5 vào 200 gam dung dịch H3PO4 10%. Sau đó phản ứng thu được dung dịch H3PO4 17,93%. Tính khối lượng P2O5 đã dùng?
2. Nung m gam thuốc tím chứa 10% tạp chất (không phản ứng) thu được 10,08 lít khí(đktc) thu được hỗn hợp chất rắn X.
a. Tính m biết H = 80%.
b. Tính khối lượng các chất trong hỗn hợp X.
1) Gọi số mol P2O5 là a (mol)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
a----------------->2a
\(m_{H_3PO_4\left(tổng\right)}=98.2a+\dfrac{10.200}{100}=196a+20\left(g\right)\)
mdd sau pư = 142a + 200 (g)
=> \(C\%_{dd.sau.pư}=\dfrac{196a+20}{142a+200}.100\%=17,93\%\)
=> a = 0,093 (mol)
=> mP2O5 = 0,093.142 = 13,206 (g)
2)
a) \(n_{O_2}=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\)
PTHH: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,9<-----------0,45<----0,45<----0,45
=> \(m_{KMnO_4\left(Pư\right)}=0,9.158=142,2\left(g\right)\)
=> \(m_{KMnO_4\left(tt\right)}=\dfrac{142,2.100}{80}=177,75\left(g\right)\)
=> \(m=\dfrac{177,75.100}{90}=197,5\left(g\right)\)
b)
X \(\left\{{}\begin{matrix}m_{K_2MnO_4}=0,45.197=88,65\left(g\right)\\m_{MnO_2}=0,45.87=39,15\left(g\right)\\m_{KMnO_4}=177,75-142,2=35,55\left(g\right)\\m_{tạp.chất}=197,5.10\%=19,75\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
GUEST : OXIT AXIT PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH BAZO
Đề : Với khối lượng m (g) P2O5, cho phản ứng hoàn toàn với 507 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A ( không chứa H3PO4) . Cô cạn dung dịch A thu được 3m (g) rắn khan. Tính giá trị của m
PT : 2GP
Ta có: $n_{P_2O_5}=\frac{m}{141}(mol);n_{NaOH}=1,014(mol)$
$\Rightarrow n_{H_3PO_4}=\frac{m}{71}\Rightarrow n_{H_2O}=\frac{3m}{71}$
Bảo toàn khối lượng ta có:
\(\dfrac{98}{71}m+40,56=3m+\dfrac{3m}{71}.18\Rightarrow m=17,04\left(g\right)\)
\(n_{NaOH} = 0,507.2 = 1,014(mol)\)
Nếu rắn khan chứa :
\(\left\{{}\begin{matrix}Na^+:1,014\left(mol\right)\\PO_4^{3-}:x\left(mol\right)\\HPO_4^{2-}:y\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn P : 0,5(x + y).142 = m
Muối : \(m_{muối}\) = 1,014.23 + 95x + 96y = 3m
Bảo toàn điện tích: 3x + 2y = 1,014
Suy ra: y =-0,432 <0 => Loại
\(\left\{{}\begin{matrix}Na^+:1,014\left(mol\right)\\PO_4^{3-}:a\left(mol\right)\\OH^-:b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn điện tích : 3a + b = 1,014
\(m_A\) = 1,014.23 + 95a + 17b = 3m
Bảo toàn P : 0,5a.142 = m
Suy ra: a = 0,24 ; b = 0,294; m = 17,04(gam)
Câu này khuyến khích làm trắc nghiệm nha các bạn :)) tại cũng ez
cho 100ml dung dịch koh 1 5m vào 200ml dung dịch h3po4 0 5m sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch x, tính khối lượng mỗi chất tan trong x
nKOH = 0,1.1,5 = 0,15 mol , nH3PO4 = 0,2.0,5 = 0,1 mol
T = \(\dfrac{nKOH}{nH_3PO_4}\)= \(\dfrac{0,15}{0,1}\)= 1,5 => tạo 2 muối \(\left\{{}\begin{matrix}H_2PO_4^-\\HPO_4^{2-}\end{matrix}\right.\)
KOH + H3PO4 ---> KH2PO4 + H2O
2KOH + H3PO4 ---> K2HPO4 + 2H2O
Gọi số mol KH2PO4 và K2HPO4 lần lượt là x và y , theo tỉ lệ phản ứng ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,1\\x+2y=0,15\end{matrix}\right.\)=> x = 0,05 và y = 0,05
mKH2PO4 = 0,05. 136 = 6,8 gam , mK2HPO4 = 0,05 . 174 = 8,7 gam.
: Tính khối lượng P2O5 cần cho vào 2 lít dung dịch H3PO4 1M để thu được dung dịch H3PO4 3M.
n H3PO4=2 mol
P2O5+3H2O->2H3PO4
2-----------------------4
muốn lên H3PO4 3M
=>n H3PO4 sau pu=6 mol
=>n H3PO4 thêm là 4 mol
=>m P2O5=2.142=284g
Đốt cháy hoàn toàn 12,4g phốt pho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng P2O5 thu được sau phản ứng.
b. Cho toàn bộ lượng P2O5 sinh ra ở phản ứng trên tác dụng hoàn toàn với 200g nước. Tính C% của dung dịch thu được.
\(a) n_P = \dfrac{12,4}{31} = 0,4(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ n_{P_2O_5} = \dfrac{1}{2}n_P = 0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,2.142 = 28,4(gam)\\ b) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ n_{H_3PO_4} = 2n_{P_2O_5} = 0,4(mol)\\ m_{dd} = 28,4 + 200 = 228,4(gam)\\ \Rightarrow C\%_{H_3PO_4} = \dfrac{0,4.98}{228,4}.100\% = 17,16\%\)
nP = 12.4/31 = 0.4 (mol)
4P + 5O2 -t0-> 2P2O5
0.4.......................0.2
mP2O5 = 0.2 * 142 = 28.4 (g)
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
0.2.............................0.4
mH3PO4 = 0.4 * 98 = 39.2 (g)
mddH3PO4 = 28.4 + 200 = 228.4 (g)
C% H3PO4 = 39.2/228.4 * 100% = 17.16%
Cho m gam P2O5 tác dụng với 500ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X (không chứa H3PO4). Cô cạn dung dịch X thu được \(\dfrac{193m}{71}\)gam chất rắn khan.
a) Tính giá trị m
b)Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2. Tinh khối lượng kết tủa thu được sau khi kết thúc các phản ứng.
a)
X gồm :
$PO_4^{3-} : a(mol)$
$HPO_4^{2-} : b(mol)$
$K^+ : 0,5(mol)$
Bảo toàn điện tích : $3a + 2b = 0,5$
Khối lượng rắn khan : $95a + 96b + 0,5.39 = \dfrac{193}{71}m$
Bảo toàn P : $142.0,5(a + b) = m$
Suy ra : a = 0,1 ; b = 0,1 ; m = 14,2
b)
$n_{BaHPO_4} = b = 0,1(mol)$
$n_{Ba_3(PO_4)_2} = 0,5a = 0,05(mol)$
$m_{Kết\ tủa} = 0,1.233 + 0,05.601 = 53,35(gam)$
Hòa tan hoàn toàn 21,3 gam P2O5 vào 300g nước dư thu được H3PO4.
a. Tính khối lượng axit tạo thành?
b. Tính nồng độ phần trăm của axit thu được sau phản ứng?
a, \(n_{P_2O_5}=\dfrac{21,3}{142}=0,15\left(mol\right)\)
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Theo PT: \(n_{H_3PO_4}=2n_{P_2O_5}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{H_3PO_4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\)
b, m dd sau pư = 21,3 + 300 = 321,3 (g)
\(\Rightarrow C\%_{H_3PO_4}=\dfrac{29,4}{321,3}.100\%\approx9,15\%\)
Hòa tan hoàn toàn 240g CaO vào dung dịch H3PO4
a) tính khối lượng H3PO4 đã dùng
b) tính thành phần phần trăm về khối lượng của sản phẩm
\(3CaO+2H_3PO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(nCaO=\dfrac{240}{56}=4,3\left(mol\right)4,3\)
\(nH_3PO_4=2,9\left(mol\right)\)
mH2PO4 = 2,9 . 97=281,3(g)
Đốt cháy hoàn toàn 24.8 gam photpho trong bình chứa khí O2 dư , sau phản ứng thư được điphotphopenta axit : a) Viết PTHH , b) Tính mP2O5 thu được , c) Hòa tan P2O5 vào nước , tính khối lượng axit H3PO4 thu được
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{24,8}{31}=0,8\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,8--------------->0,4
=> mP2O5 = 0,4.142 = 56,8 (g)
c)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
0,4--------------->0,8
=> mH3PO4 = 0,8.98 = 78,4 (g)